Để kỳ thi tốt nghiệp THPT đạt kết quả cao, ngay từ đầu năm học, nhà trường đã cho học sinh đăng ký học theo nguyện vọng, từ đó nhà trường tổ chức phân các lớp cho học sinh và bố trí giáo viên chủ nhiệm, giáo viên giảng dạy các bộ môn để phát huy hết năng lực, sở trường của giáo viên, đồng thời học sinh được học tập toàn diện và có chuyên sâu các môn theo Tổ hợp xét tuyển vào đại học. Trong quá trình giảng dạy, Ban giám hiệu thường xuyên chỉ đạo sát sao về chất lượng, xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh kém, tổ chức thi thử theo đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT, phân tích kết quả thi thử từ đó phân loại được trình độ học sinh để có kế hoạch bồi dưỡng các đối tượng có khả năng “trượt tốt nghiệp”; đồng thời bồi dưỡng chuyên sâu cho các học sinh có điểm bài thi đạt từ 8,0 trở lên để đạt điểm cao hơn.
Chính nhờ những giải pháp quyết liệt, kịp thời và hiệu quả; Thực hiện Kế hoạch ôn tập của nhà trường, sự nhiệt tình trong giảng dạy của giáo viên và sự nỗ lực vươn lên trong học tập của học sinh nên năm 2022 nhà trường đạt kết quả cao; là một trong các trường tốp đầu của tỉnh Cao Bằng về chất lượng giáo dục và tỉ lệ đỗ tốt nghiệp THPT. Sau đây là phân tích kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Số học sinh dự thi (không kể TS tự do) là 415, kết quả đánh giá theo từng môn của nhà trường đều ở vị trí 1-2-3 trong toàn tỉnh, kết quả chi tiết theo từng môn như sau:
- Về môn Toán:
SHS dự thi |
Điểm cao nhất |
Điểm 5,0 trở lên |
Tỉ lệ % |
ĐTB của trường |
ĐTB toàn tỉnh |
Số bài từ 8.0 trở lên |
Ghi chú |
415 |
9,6 |
374 |
90,12 |
6,89 |
5,11 |
70 |
Thủ khoa |
- Về môn Vật lí:
SHS dự thi |
Điểm cao nhất |
Điểm 5,0 trở lên |
Tỉ lệ % |
ĐTB của trường |
ĐTB toàn tỉnh |
Số bài từ 8.0 trở lên |
Ghi chú |
174 |
9,25 |
171 |
98,28 |
6,54 |
6,72 |
26 |
Thứ 3 toàn tỉnh |
- Về môn Hóa học:
SHS dự thi |
Điểm cao nhất |
Điểm 5,0 trở lên |
Tỉ lệ % |
ĐTB của trường |
ĐTB toàn tỉnh |
Số bài từ 8.0 trở lên |
Ghi chú |
174 |
9,5 |
161 |
92,53 |
7,02 |
6,98 |
56 |
Thứ 2 toàn tỉnh |
- Về môn Sinh học:
SHS dự thi |
Điểm cao nhất |
Điểm 5,0 trở lên |
Tỉ lệ % |
ĐTB của trường |
ĐTB toàn tỉnh |
Số bài từ 8.0 trở lên |
Ghi chú |
174 |
8,0 |
65 |
37,36 |
4,60 |
5,19 |
01 |
Thứ 4 toàn tỉnh |
- Về môn Ngữ văn:
SHS dự thi |
Điểm cao nhất |
Điểm 5,0 trở lên |
Tỉ lệ % |
ĐTB của trường |
ĐTB toàn tỉnh |
Số bài từ 8.0 trở lên |
Ghi chú |
415 |
9,0 |
391 |
94,21 |
6,50 |
5,71 |
59 |
Thứ 2 toàn tỉnh |
- Về môn Lịch sử:
SHS dự thi |
Điểm cao nhất |
Điểm 5,0 trở lên |
Tỉ lệ % |
ĐTB của trường |
ĐTB toàn tỉnh |
Số bài từ 8.0 trở lên |
Ghi chú |
241 |
10 |
227 |
94,19 |
7,16 |
6,33 |
80 |
Thủ khoa |
- Về môn Địa lí:
SHS dự thi |
Điểm cao nhất |
Điểm 5,0 trở lên |
Tỉ lệ % |
ĐTB của trường |
ĐTB toàn tỉnh |
Số bài từ 8.0 trở lên |
Ghi chú |
241 |
9,5 |
235 |
97,51 |
6,95 |
6,40 |
47 |
Thứ 4 toàn tỉnh |
- Về môn GDCD:
SHS dự thi |
Điểm cao nhất |
Điểm 5,0 trở lên |
Tỉ lệ % |
ĐTB của trường |
ĐTB toàn tỉnh |
Số bài từ 8.0 trở lên |
Ghi chú |
241 |
9,75 |
239 |
99,17 |
7,67 |
6,40 |
108 |
Thủ khoa |
- Về môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh):
SHS dự thi |
Điểm cao nhất |
Điểm 5,0 trở lên |
Tỉ lệ % |
ĐTB của trường |
ĐTB toàn tỉnh |
Số bài từ 8.0 trở lên |
Ghi chú |
415 |
9,6 |
240 |
57,83 |
5,51 |
4,16 |
48 |
Thứ 3 toàn tỉnh |
Phân tích tổ hợp 3 môn để xét tuyển vào đại học năm 2022, tuy kết quả của nhà trường chưa ở vị trí số 1 toàn tỉnh, nhưng nhiều tổ hợp được xếp vị trí thứ 2 trong tỉnh Cao Bằng, cụ thể kết quả 10 học sinh có thành tích cao (tốp đầu) như sau:
- Về tổ hợp A00 (đã có điểm ưu tiên và khu vực)
TT |
Lớp |
Họ và tên |
Toán |
Lý |
Hóa |
ĐKK |
Tổng |
1 |
12A1 |
Lương Thu Trang |
8,20 |
9,25 |
8,50 |
2,75 |
28,70 |
2 |
12A5 |
Phan Anh Tú |
9,60 |
8,25 |
8,00 |
2,75 |
28,60 |
3 |
12A1 |
Lương Tuấn Đạt |
8,20 |
9,00 |
8,25 |
2,75 |
28,20 |
4 |
12A2 |
Nguyễn Thành Phương |
8,20 |
9,00 |
8,25 |
2,75 |
28,20 |
5 |
12A4 |
Vi Trần Duy Phong |
7,80 |
8,75 |
8,75 |
2,75 |
28,05 |
6 |
12A1 |
Trần Diệu Anh |
7,80 |
9,00 |
8,25 |
2,75 |
27,80 |
7 |
12A1 |
Nguyễn Quốc Khánh |
8,40 |
7,75 |
8,75 |
2,75 |
27,65 |
8 |
12A1 |
Nông Thanh Kiều |
8,40 |
8,25 |
8,25 |
2,75 |
27,65 |
9 |
12A1 |
Hoàng Trung Kiên |
9,20 |
8,00 |
7,75 |
2,75 |
27,45 |
10 |
12A1 |
Chu Thị Thu Ban |
8,40 |
7,25 |
9,00 |
2,75 |
27,40 |
- Về tổ hợp A01 (đã có điểm ưu tiên và khu vực)
TT |
Lớp |
Họ và tên |
Toán |
Lý |
NN |
ĐKK |
Tổng |
1 |
12A1 |
Hoàng Trung Kiên |
9,20 |
8,00 |
9,40 |
2,75 |
29,35 |
2 |
12A1 |
Vương Thị Thu Huệ |
8,00 |
8,75 |
8,80 |
2,75 |
28,30 |
3 |
12A5 |
Phan Anh Tú |
9,60 |
8,25 |
7,20 |
2,75 |
27,80 |
4 |
12A1 |
Lục Nông Khánh Duy |
7,80 |
7,75 |
9,40 |
2,75 |
27,70 |
5 |
12A1 |
Nông Bích Ngọc |
8,20 |
7,75 |
9,00 |
2,75 |
27,70 |
6 |
12A5 |
Nông Xuân Thành |
8,20 |
7,75 |
9,00 |
2,75 |
27,70 |
7 |
12A3 |
Hoàng Thị Nga |
8,40 |
7,25 |
9,00 |
2,75 |
27,40 |
8 |
12A1 |
Chu Thị Thu Ban |
8,40 |
7,25 |
8,60 |
2,75 |
27,00 |
9 |
12A4 |
Nông Thế Hân |
8,00 |
8,00 |
8,20 |
2,75 |
26,95 |
10 |
12A1 |
Trần Thị Thu Cúc |
7,60 |
8,75 |
7,80 |
2,75 |
26,90 |
- Về tổ hợp B00 (đã có điểm ưu tiên và khu vực)
TT |
Lớp |
Họ và tên |
Toán |
Hóa |
Sinh |
ĐKK |
Tổng |
1 |
12A3 |
Long Yến Nhi |
8,80 |
9,25 |
7,00 |
2.75 |
27,80 |
2 |
12A1 |
Nông Thanh Kiều |
8,40 |
8,25 |
8,00 |
2,75 |
27,40 |
3 |
12A5 |
Phan Anh Tú |
9,60 |
8,00 |
6,25 |
2,75 |
26,60 |
4 |
12A1 |
Trần Diệu Anh |
7,80 |
8,25 |
7,75 |
2,75 |
26,55 |
5 |
12A1 |
Nguyễn Quốc Khánh |
8,40 |
8,75 |
6,25 |
2,75 |
26,15 |
6 |
12A3 |
Phạm Hoàng Anh |
8,60 |
8,50 |
6,25 |
2,75 |
26,10 |
7 |
12A4 |
Phạm Ngọc Sơn |
7,40 |
8,75 |
7,00 |
2,75 |
25,90 |
8 |
12A1 |
Nguyễn Lâm Bảo |
7,80 |
8,25 |
7,00 |
2,75 |
25,80 |
9 |
12A4 |
Tạ Kim Trang |
8,20 |
8,25 |
6,50 |
2,75 |
25,70 |
10 |
12A1 |
Hoàng Bích Loan |
7,60 |
8,75 |
6,50 |
2,75 |
25,60 |
- Về tổ hợp C00 (đã có điểm ưu tiên và khu vực)
TT |
Lớp |
Họ và tên |
Văn |
Sử |
Địa |
ĐKK |
Tổng |
1 |
12A6 |
Đinh Phương Hà |
8,25 |
10,0 |
9,00 |
2.75 |
30,00 |
2 |
12A6 |
La Thu Nguyệt |
8,50 |
9,50 |
9,25 |
2,75 |
30,00 |
3 |
12A6 |
Dương Ngọc Quỳnh Trang |
8,75 |
9,75 |
8,50 |
2,75 |
29,75 |
4 |
12A6 |
Lâm Vi Sơn |
8,50 |
9,50 |
8,50 |
2,75 |
29,25 |
5 |
12A8 |
Nguyễn Quang Dũng |
7,75 |
9,75 |
9,00 |
2,75 |
29,25 |
6 |
12A6 |
Nguyễn Ngọc Yến An |
8,50 |
8,75 |
8,75 |
2,75 |
28,75 |
7 |
12A6 |
Đào Nguyệt Anh |
8,75 |
8,75 |
8,50 |
2,75 |
28,75 |
8 |
12A9 |
Nông Thị Hoàng Quyên |
8,00 |
9,50 |
8,50 |
2,75 |
28,75 |
9 |
12A10 |
Bế Thu Huyền |
8,25 |
8,75 |
8,75 |
2,75 |
28,50 |
10 |
12A6 |
Triệu Trúc Giang |
8,00 |
9,75 |
8,00 |
2,75 |
28,50 |
- Về tổ hợp D01 (đã có điểm ưu tiên và khu vực)
TT |
Lớp |
Họ và tên |
Toán |
Văn |
NN |
ĐKK |
Tổng |
1 |
12A1 |
Đàm Danh Tấn |
7,60 |
8,50 |
9,60 |
2,75 |
28,45 |
2 |
12A7 |
Nguyễn Thị Minh Hằng |
8,40 |
7,75 |
9,40 |
2,75 |
28,30 |
3 |
12A1 |
Hoàng Trung Kiên |
9,20 |
6,75 |
9,40 |
2,75 |
28,10 |
4 |
12A1 |
Nông Bích Ngọc |
8,20 |
8,00 |
9,00 |
2,75 |
27,95 |
5 |
12A3 |
Hoàng Thị Nga |
8,40 |
7,75 |
9,00 |
2,75 |
27,90 |
6 |
12A6 |
Hoàng Lý Bảo Ngọc |
8,00 |
8,50 |
8,60 |
2,75 |
27,85 |
7 |
12A1 |
Đoàn Ngọc Hà |
7,80 |
9,00 |
8,20 |
2,75 |
27,75 |
8 |
12A2 |
Nguyễn Thu Nga |
8,00 |
8,00 |
9,00 |
2,75 |
27,75 |
9 |
12A2 |
Ngô Thị Kim Ngân |
8,60 |
8,00 |
8,40 |
2,75 |
27,75 |
10 |
12A1 |
Tô Hoài Giang |
7,60 |
8,50 |
8,80 |
2,75 |
27,65 |
Trên đây là kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Trường THPT Thành phố Cao Bằng, là trường THPT chất lượng cao của tỉnh Cao Bằng, là địa chỉ tin cậy của nhân dân các dân tộc tỉnh Cao Bằng luôn tin tưởng gửi gắm con em mình vào học ngôi trường này. Trong những năm tới đây, phát huy kết quả đã đạt được trong những năm qua, nhà trường tiếp tục có các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, đặc biệt nâng cao chất lượng thi học sinh giỏi và thi tốt nghiệp THPT cao hơn nữa, xứng đáng với truyền thống vẻ vang trên 66 năm xây dựng và trưởng thành.
Đinh Trọng Dũng – Bí thư Đảng bộ - Hiệu trưởng