Phát huy truyền thống vẻ vang của nhà trường, Trường THPT Thành phố Cao Bằng đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Chủ nhật - 11/09/2022 21:40
Thực hiện chỉ đạo của Sở Giáo dục và Đào tạo Cao Bằng về thực hiện nhiệm vụ năm học 2021-2022; ngay từ đầu năm, nhà trường đã xây dựng các kế hoạch để tổ chức thực hiện như: Giáo dục Trung học, giảng dạy, ôn luyện học sinh giỏi, ôn tập thi tốt nghiệp….
Để kỳ thi tốt nghiệp THPT đạt kết quả cao, ngay từ đầu năm học, nhà trường đã cho học sinh đăng ký học theo nguyện vọng, từ đó nhà trường tổ chức phân các lớp cho học sinh và bố trí giáo viên chủ nhiệm, giáo viên giảng dạy các bộ môn để phát huy hết năng lực, sở trường của giáo viên, đồng thời học sinh được học tập toàn diện và có chuyên sâu các môn theo Tổ hợp xét tuyển vào đại học. Trong quá trình giảng dạy, Ban giám hiệu thường xuyên chỉ đạo sát sao về chất lượng, xây dựng kế hoạch bồi dưỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh kém, tổ chức thi thử theo đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT, phân tích kết quả thi thử từ đó phân loại được trình độ học sinh để có kế hoạch bồi dưỡng các đối tượng có khả năng “trượt tốt nghiệp”; đồng thời bồi dưỡng chuyên sâu cho các học sinh có điểm bài thi đạt từ 8,0 trở lên để đạt điểm cao hơn.
Chính nhờ những giải pháp quyết liệt, kịp thời và hiệu quả; Thực hiện Kế hoạch ôn tập của nhà trường, sự nhiệt tình trong giảng dạy của giáo viên và sự nỗ lực vươn lên trong học tập của học sinh nên năm 2022 nhà trường đạt kết quả cao; là một trong các trường tốp đầu của tỉnh Cao Bằng về chất lượng giáo dục và tỉ lệ đỗ tốt nghiệp THPT. Sau đây là phân tích kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
Số học sinh dự thi (không kể TS tự do) là 415, kết quả đánh giá theo từng môn của nhà trường đều ở vị trí 1-2-3 trong toàn tỉnh, kết quả chi tiết theo từng môn như sau:
- Về môn Toán:
SHS dự thi Điểm cao nhất Điểm 5,0 trở lên Tỉ lệ % ĐTB của trường ĐTB toàn tỉnh Số bài từ 8.0 trở lên Ghi chú
415 9,6 374 90,12 6,89 5,11 70 Thủ khoa
- Về môn Vật lí:
SHS dự thi Điểm cao nhất Điểm 5,0 trở lên Tỉ lệ % ĐTB của trường ĐTB toàn tỉnh Số bài từ 8.0 trở lên Ghi chú
174 9,25 171 98,28 6,54 6,72 26 Thứ 3 toàn tỉnh
- Về môn Hóa học:
SHS dự thi Điểm cao nhất Điểm 5,0 trở lên Tỉ lệ % ĐTB của trường ĐTB toàn tỉnh Số bài từ 8.0 trở lên Ghi chú
174 9,5 161 92,53 7,02 6,98 56 Thứ 2 toàn tỉnh
- Về môn Sinh học:
SHS dự thi Điểm cao nhất Điểm 5,0 trở lên Tỉ lệ % ĐTB của trường ĐTB toàn tỉnh Số bài từ 8.0 trở lên Ghi chú
174 8,0 65 37,36 4,60 5,19 01 Thứ 4 toàn tỉnh
- Về môn Ngữ văn:
SHS dự thi Điểm cao nhất Điểm 5,0 trở lên Tỉ lệ % ĐTB của trường ĐTB toàn tỉnh Số bài từ 8.0 trở lên Ghi chú
415 9,0 391 94,21 6,50 5,71 59 Thứ 2 toàn tỉnh
- Về môn Lịch sử:
SHS dự thi Điểm cao nhất Điểm 5,0 trở lên Tỉ lệ % ĐTB của trường ĐTB toàn tỉnh Số bài từ 8.0 trở lên Ghi chú
241 10 227 94,19 7,16 6,33 80 Thủ khoa
- Về môn Địa lí:
SHS dự thi Điểm cao nhất Điểm 5,0 trở lên Tỉ lệ % ĐTB của trường ĐTB toàn tỉnh Số bài từ 8.0 trở lên Ghi chú
241 9,5 235 97,51 6,95 6,40 47 Thứ 4 toàn tỉnh
- Về môn GDCD:
SHS dự thi Điểm cao nhất Điểm 5,0 trở lên Tỉ lệ % ĐTB của trường ĐTB toàn tỉnh Số bài từ 8.0 trở lên Ghi chú
241 9,75 239 99,17 7,67 6,40 108 Thủ khoa
- Về môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh):
SHS dự thi Điểm cao nhất Điểm 5,0 trở lên Tỉ lệ % ĐTB của trường ĐTB toàn tỉnh Số bài từ 8.0 trở lên Ghi chú
415 9,6 240 57,83 5,51 4,16 48 Thứ 3 toàn tỉnh

Phân tích tổ hợp 3 môn để xét tuyển vào đại học năm 2022, tuy kết quả của nhà trường chưa ở vị trí số 1 toàn tỉnh, nhưng nhiều tổ hợp được xếp vị trí thứ 2 trong tỉnh Cao Bằng, cụ thể kết quả 10 học sinh có thành tích cao (tốp đầu) như sau:
- Về tổ hợp A00 (đã có điểm ưu tiên và khu vực)
TT Lớp Họ và tên Toán Hóa ĐKK Tổng
1 12A1 Lương Thu Trang 8,20 9,25 8,50 2,75 28,70
2 12A5 Phan Anh Tú 9,60 8,25 8,00 2,75 28,60
3 12A1 Lương Tuấn Đạt 8,20 9,00 8,25 2,75 28,20
4 12A2 Nguyễn Thành Phương 8,20 9,00 8,25 2,75 28,20
5 12A4 Vi Trần Duy Phong 7,80 8,75 8,75 2,75 28,05
6 12A1 Trần Diệu Anh 7,80 9,00 8,25 2,75 27,80
7 12A1 Nguyễn Quốc Khánh 8,40 7,75 8,75 2,75 27,65
8 12A1 Nông Thanh Kiều 8,40 8,25 8,25 2,75 27,65
9 12A1 Hoàng Trung Kiên 9,20 8,00 7,75 2,75 27,45
10 12A1 Chu Thị Thu Ban 8,40 7,25 9,00 2,75 27,40
- Về tổ hợp A01 (đã có điểm ưu tiên và khu vực)
TT Lớp Họ và tên Toán NN ĐKK Tổng
1 12A1 Hoàng Trung Kiên 9,20 8,00 9,40 2,75 29,35
2 12A1 Vương Thị Thu Huệ 8,00 8,75 8,80 2,75 28,30
3 12A5 Phan Anh Tú 9,60 8,25 7,20 2,75 27,80
4 12A1 Lục Nông Khánh Duy 7,80 7,75 9,40 2,75 27,70
5 12A1 Nông Bích Ngọc 8,20 7,75 9,00 2,75 27,70
6 12A5 Nông Xuân Thành 8,20 7,75 9,00 2,75 27,70
7 12A3 Hoàng Thị Nga 8,40 7,25 9,00 2,75 27,40
8 12A1 Chu Thị Thu Ban 8,40 7,25 8,60 2,75 27,00
9 12A4 Nông Thế Hân 8,00 8,00 8,20 2,75 26,95
10 12A1 Trần Thị Thu Cúc 7,60 8,75 7,80 2,75 26,90

- Về tổ hợp B00 (đã có điểm ưu tiên và khu vực)
TT Lớp Họ và tên Toán Hóa Sinh ĐKK Tổng
1 12A3 Long Yến Nhi 8,80 9,25 7,00 2.75 27,80
2 12A1 Nông Thanh Kiều 8,40 8,25 8,00 2,75 27,40
3 12A5 Phan Anh Tú 9,60 8,00 6,25 2,75 26,60
4 12A1 Trần Diệu Anh 7,80 8,25 7,75 2,75 26,55
5 12A1 Nguyễn Quốc Khánh 8,40 8,75 6,25 2,75 26,15
6 12A3 Phạm Hoàng Anh 8,60 8,50 6,25 2,75 26,10
7 12A4 Phạm Ngọc Sơn 7,40 8,75 7,00 2,75 25,90
8 12A1 Nguyễn Lâm Bảo 7,80 8,25 7,00 2,75 25,80
9 12A4 Tạ Kim Trang 8,20 8,25 6,50 2,75 25,70
10 12A1 Hoàng Bích Loan 7,60 8,75 6,50 2,75 25,60

- Về tổ hợp C00 (đã có điểm ưu tiên và khu vực)
TT Lớp Họ và tên Văn Sử Địa ĐKK Tổng
1 12A6 Đinh Phương Hà 8,25 10,0 9,00 2.75 30,00
2 12A6 La Thu Nguyệt 8,50 9,50 9,25 2,75 30,00
3 12A6 Dương Ngọc Quỳnh Trang 8,75 9,75 8,50 2,75 29,75
4 12A6 Lâm Vi Sơn 8,50 9,50 8,50 2,75 29,25
5 12A8 Nguyễn Quang Dũng 7,75 9,75 9,00 2,75 29,25
6 12A6 Nguyễn Ngọc Yến An 8,50 8,75 8,75 2,75 28,75
7 12A6 Đào Nguyệt Anh 8,75 8,75 8,50 2,75 28,75
8 12A9 Nông Thị Hoàng Quyên 8,00 9,50 8,50 2,75 28,75
9 12A10 Bế Thu Huyền 8,25 8,75 8,75 2,75 28,50
10 12A6 Triệu Trúc Giang 8,00 9,75 8,00 2,75 28,50

- Về tổ hợp D01 (đã có điểm ưu tiên và khu vực)
TT Lớp Họ và tên Toán Văn NN ĐKK Tổng
1 12A1 Đàm Danh Tấn 7,60 8,50 9,60 2,75 28,45
2 12A7 Nguyễn Thị Minh Hằng 8,40 7,75 9,40 2,75 28,30
3 12A1 Hoàng Trung Kiên 9,20 6,75 9,40 2,75 28,10
4 12A1 Nông Bích Ngọc 8,20 8,00 9,00 2,75 27,95
5 12A3 Hoàng Thị Nga 8,40 7,75 9,00 2,75 27,90
6 12A6 Hoàng Lý Bảo Ngọc 8,00 8,50 8,60 2,75 27,85
7 12A1 Đoàn Ngọc Hà 7,80 9,00 8,20 2,75 27,75
8 12A2 Nguyễn Thu Nga 8,00 8,00 9,00 2,75 27,75
9 12A2 Ngô Thị Kim Ngân 8,60 8,00 8,40 2,75 27,75
10 12A1 Tô Hoài Giang 7,60 8,50 8,80 2,75 27,65

Trên đây là kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Trường THPT Thành phố Cao Bằng, là trường THPT chất lượng cao của tỉnh Cao Bằng, là địa chỉ tin cậy của nhân dân các dân tộc tỉnh Cao Bằng luôn tin tưởng gửi gắm con em mình vào học ngôi trường này. Trong những năm tới đây, phát huy kết quả đã đạt được trong những năm qua, nhà trường tiếp tục có các giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện, đặc biệt nâng cao chất lượng thi học sinh giỏi và thi tốt nghiệp THPT cao hơn nữa, xứng đáng với truyền thống vẻ vang trên 66 năm xây dựng và trưởng thành.
 
Đinh Trọng Dũng – Bí thư Đảng bộ - Hiệu trưởng

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

LIÊN KẾT
FANPAGE
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang truy cập21
  • Hôm nay221
  • Tháng hiện tại3,934
  • Tổng lượt truy cập2,121,515
logo truong
©  TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TRƯỜNG THPT THÀNH PHỐ CAO BẰNG
Địa chỉ: Nà Cạn, Phường Sông Bằng, Thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Điện thoại: 02063 852 501  -  Email: c3thixa.caobang@moet.edu.vn
Chịu trách nhiệm nội dung: Đinh Trọng Dũng - Hiệu trưởng nhà trường
Ghi rõ nguồn http://thptthanhphocaobang.edu.vn khi phát hành lại thông tin từ địa chỉ này.
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây